Kích thước container là thông số đo lường về chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một container. Các kích thước này quy định quy mô và không gian bên trong container, và cũng ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển và xếp dỡ hàng hóa.
>> Tìm hiểu ứng dụng container trong vận tải
Đơn vị đo kích thước container là gì?
- Kích thước của các loại container thường được đo và định nghĩa bằng đơn vị đo là feet (ft) hoặc mét (m).
Kích thước tiêu chuẩn của một số loại container phổ biến:
Container kho 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container kho 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container High Cube 40 feet (cao hơn so với container kho tiêu chuẩn):
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.896m
Container lạnh (Reefer) 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container lạnh (Reefer) 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở trên (Open Top) 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở trên (Open Top) 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mặt bằng (Flat Rack) 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: không áp dụng (không có vách)
Container mặt bằng (Flat Rack) 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: không áp dụng (không có vách)
Container High Cube 20 feet (cao hơn so với container kho tiêu chuẩn):
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.896m
Container lạnh (Reefer) High Cube 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.896m
Container mở hai đầu (Double Door) 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở hai đầu (Double Door) 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở hai đầu (Double Door) High Cube 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.896m
Container mở bên (Side Opening) 20 feet:
- Chiều dài: 6.058m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở bên (Side Opening) 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.591m
Container mở bên (Side Opening) High Cube 40 feet:
- Chiều dài: 12.192m
- Chiều rộng: 2.438m
- Chiều cao: 2.896m
Lưu ý rằng kích thước trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể có sự chênh lệch nhỏ giữa các hãng sản xuất container.
Phân loại kích thước Container tiêu chuẩn ISO
Container (Công ten nơ) có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước (size) cũng như ký mã hiệu container (Công ten nơ) thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.
- Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.
- Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).
- Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20 feet và 40 feet như bảng dưới đây.
Tiêu chuẩn này cũng chấp nhận rằng tại một số quốc gia, có thể có các giới hạn về mặt pháp luật đối với chiều cao và tải trọng đối với container.
Chẳng hạn tại Việt Nam, tiêu chuẩn Việt Nam mà Cục Đăng kiểm Việt Nam áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển”, trong đó quy định tải trọng toàn bộ cho container 20 feet tối đa là 20,32 tấn (nhỏ hơn tiêu chuẩn quốc tế nêu trên).
Trên thực tế, hàng đóng container tại Việt Nam chạy tuyến nội địa thường quá tải khá nhiều. Nhiều chủ hàng có thể đóng trên 25 tấn đối với container 20 feet và trên 28 tấn đối với container 40 feet.
- Bạn muốn thuê container làm văn phòng giá rẻ? Xem ngay tại đây
- Có thể bạn chưa biết: Container chuyên dụng theo chuẩn ISO là gì? Cùng tìm hiểu nhé